Chuyển đến nội dung chính

Sitemap của 1 website

- Sitemap là một danh lục liệt kê tất cả các mục thông tin trên trang web của bạn cùng sự mô tả ngắn gọn cho các mục thông tin đó. Site map nên được sử dụng dễ dàng trong việc thực hiện tìm kiếm nhanh để tìm ra thông tin cần thiết cũng như trong việc di chuyển thông qua các đường link trên website của bạn. Site map nên là một sơ đồ hoàn hảo nhất của website.
- Nếu bạn đang tối ưu hóa website của mình thì không thể không biết đến từ này,Nói 1 cách đơn giản theo tiếng Việt Nam thì nó là sơ đồ của 1 website. Mà tác dụng của sơ đồ thì chắc chắn là để dẫn hướng chỉ đường rồi.
- Một site map tốt nên dẫn tới được mọi vị trí trên website. Nên đặt đường liên kết tới sơ đồ website trên trang chính hoặc trang đầu của trang web để người dùng và con spider của Gooogle có thể tiếp cận dễ dàng.
- Sitemap còn cho biết độ ưu tiên, thời gian cập nhật, cũng như lần cập nhật cuối cùng các trang trong website
-> Priority = 0.1: độ ưu tiên 10% (trang chủ là 100%)
-> Changefreq = monthly: thời gian cập nhật link là theo tháng
- Sitemap có 2 loại, 1 loại cho người dùng xem, 1 loại cho các con bọ tìm kiếm xem. Các bạn tuyệt đối không được nhầm lẫn 2 loại này với nhau, vì khi gửi sitemap cho các bộ máy tìm kiếm (SE) thì phải gửi đúng sitemap thì nó mới nhận được. Cũng như kiểu gửi văn bản cho người Mỹ mà bạn gửi tiếng Việt họ cũng khó hiểu được.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

3Q6S - Tiêu chuẩn chất lượng công ty nhật

+  Ý nghĩa của 3Q6S -          Quality company: công ty tốt -          Quality worker: nhân viên tốt -          Quality Products : sản phẩm tốt -          Seiri : sắp xếp gọn gàng -          Seiton: đặt ngăn nắp, đúng chỗ -          Seiketsu : tinh khiết, sáng sủa -          Seisou: quét dọn sạch sẽ -          Saho : tác phong, hành động đúng -          Shitsuke : kỷ luật, nề nếp     – Lấy các chữ đầu của các mục trên để gọi là 3Q6S.        * Sắp xếp gọn gàng bao gồm ý nghĩa “Phân chia những vật cần thiết và không cần thiết, những vật không cần thiết không đặt ở nơi làm việc...

Tổng quan về solfware testing

Chương 1: Tổng quan về test phần mềm         1.1 Các giai đoạn test         1.2 Định nghĩa về test         1.3 Mục tiêu của test         1.4 Vai trò và nhiệm vụ của Tester. Chương 2: Những yêu cầu cần thiết khi thực hiện test        2.1 Ý nghĩa những tài liệu tester cần hiểu trước khi bắt đầu test        2.2 Hướng test cụ thể trong phần mềm Chương 3: Quy trình test       Sơ đồ tổng quát. Chương 4: Phương pháp test và kỹ thuật thiết kế testcase       4.1 Phương pháp test       4.2 Loại test       4.3 Test case Chương 5: Lỗi phổ biến trong phần mềm và cách Report Bug       5.1 13 lỗi phổ biến trong phần mềm (Bug type).       5.2 Report Bug Template. Chương 6: Test Plan và thế nào là Tester tốt A. TEST PLAN       I. Definitions:   ...

Các hàm xử lý về thời gian trong mySQL - Date and Time Functions

Tên hàm Mô tả ADDDATE()  = Add time values (intervals) to a date value ADDTIME()  = Add time CONVERT_TZ()  = Convert from one timezone to another CURDATE()  = Return the current date CURRENT_DATE(), CURRENT_DATE = Synonyms for CURDATE() CURRENT_TIME(), CURRENT_TIME  = Synonyms for CURTIME() CURRENT_TIMESTAMP(), CURRENT_TIMESTAMP  = Synonyms for NOW() CURTIME() = Return the current time DATE_ADD() = Add time values (intervals) to a date value DATE_FORMAT() = Format date as specified DATE_SUB() = Subtract a time value (interval) from a date DATE() = Extract the date part of a date or datetime expression DATEDIFF() = Subtract two dates DAY() = Synonym for DAYOFMONTH() DAYNAME() = Return the name of the weekday DAYOFMONTH() = Return the day of the month (0-31) DAYOFWEEK() = Return the weekday index of the argument DAYOFYEAR() = Return the day of the year (1-366) EXTRACT() = Extract part of a date FROM_DAYS() = Convert a day number to...